Giảm tốc tải nặng 11KW 15HP 15KW 20HP

Công suất: 11KW, 15KW

Tỉ số truyền: Đa dạng, 1/10, 1/15, 1/20, 1/30, 1/40, 1/50, 1/60, 1/80, 1/100, 1/200

Chuẩn loại: Giảm tốc trục thẳng R. Giảm tốc trục ra vuông góc K, Giảm tốc trục ra song song F

Kiểu lắp: Chân đế, mặt bích

Mã hàng: R77, R97, R107, K77, K97, K107, F77, F97, F107

25.300.000

0909.064.529 0909.539.175 0966.596.219
Liên hệ tư vấn
Thông tin sản phẩm

1.Ứng dụng giảm tốc tải nặng R K F công suất 11KW 15HP 15KW 20HP

Trong quá trình sản xuất liên tục và cần tải nặng thì giảm tốc tải nặng R K F  là sự lựa chọn hàng đầu và ưu tiên.Với lực momen xoắn và hệ số làm việc đa dạng phù thuộc vào từng tỉ số truyền tương đương mà có thể chọn được mã giảm tốc phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Giảm tốc tải nặng R K F 11kW 15HP 15kW 20HP chuyên sử dụng trong các hệ thống dây chuyền sản xuất tự động, chế tạo của các nhà máy kính, nhà máy xi măng, thép-inox, nhà máy gỗ, nhà máy gạch, đá, cán sắt thép ……nhà máy chế biến cao su, ngành xử lý hóa chất- môi trường, ngành nhựa…

2.Thông số kỹ thuật của giảm tốc tải nặng R K F công suất 11KW 15HP 15KW 20HP

Với tỉ số truyền đa dạng nên mã hàng của hộp số cũng đa dạng theo, phụ thuộc vào tỉ số truyền.

Một số tỉ số truyền thông dụng hay sử dụng trên thị trường: 1/15, 20, 25, 30, 50, 60, …

Giảm tốc tải nặng trục thẳng 11KW 15KW lắp với R77 ratio 10.88

  • Mã hàng: R77
  • Tỉ số truyền: 10.88
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 40mm, 50mm
  • Hệ số làm việc: 0.85 fB
  • Lực momen xoắn: 795 Nm
  • Chốt cavet: 12mm
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R77
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R77

Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc 11KW 15KW lắp với K77 ratio 10 và ratio 20

Với tỉ số truyền (ratio): 10.84

  • Mã hàng: K77, KA77
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Chốt cavet: 14mm
  • Hệ số làm việc: 1.25 fb
  • Lực momen xoắn: 790 Nm

Với tỉ số truyền (ratio): 20.25

  • Mã hàng: K77, KA77
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Chốt cavet: 14mm
  • Hệ số làm việc: 1.00 fb
  • Lực momen xoắn: 1480 Nm
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K77 KA77
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K77 KA77

Giảm tốc tải nặng trục ra song song 11KW 15KW lắp với F77, ratio 20

  • Mã hàng: F77, FA77
  • Tỉ số truyền: 19.7
  • Công suất: 11KW 15KW
  • Đường kính trục vào: 38mm
  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Hệ số làm việc: 1.1 Fb
  • Lực momen xoắn: 1440 Nm
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F77 FA77
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F77 FA77

Giảm tốc tải nặng trục thẳng 11KW 15KW lắp với R97 ratio 10, 20, 30

Với tỉ số truyền (Ratio): 10.83

  • Mã hàng: R97, RX97
  • Tỉ số truyền: 10.83
  • Công suất: 11KW – 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 60mm
  • Chốt cavet: 18mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 2.7 – 1.95 (fB)
  • Lực momen xoắn: 790 – 1060 (Nm)

Với tỉ số truyền (Ratio): 20.14

  • Mã hàng: R97, RX97
  • Tỉ số truyền: 20.14
  • Công suất: 11KW – 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 60mm
  • Chốt cavet: 18mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.8 – 1.3 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 1470 – 1980 (Nm
  • Với tỉ số truyền (Ratio): 27.58
    • Mã hàng: R97, RX97
    • Tỉ số truyền: 27.58
    • Công suất: 11KW – 15KW
    • Đường kính trục vào: 42mm
    • Đường kính trục ra: 60mm
    • Chốt cavet: 18mm
    • Hệ số làm việc lần lượt: 1.35 – 1.00 (fB)
    • Lực momen xoắn lần lượt: 2010 – 2710 (Nm
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R97
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R97

Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc 11KW 15KW lắp với K97, KA97 ratio 25 30 50

Với tỉ số truyền (ratio): 24.75

  • Mã hàng: K97, KA97
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 2.4 – 1.75 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 1800 – 2430 (Nm)

Với tỉ số truyền (ratio): 30.82

  • Mã hàng: K97, KA97
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.9 – 1.4 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 2250 – 3020 (Nm)

Với tỉ số truyền (ratio): 47.93

  • Mã hàng: K97, KA97
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.25 – 0.9 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 3500 – 4700 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục vuông góc K97 KA97
Giảm tốc tải nặng trục vuông góc K97 KA97

Giảm tốc tải nặng trục ra song song 11KW 15KW lắp với F97 FA97 ratio 45

  • Mã hàng: F97, FA97, FF97, FAF97
  • Tỉ số truyền: 44.49
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.3 – 1.00 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 3250 – 4360 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F97 FA97
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F97 FA97

Giảm tốc tải nặng trục thẳng 11KW 15KW lắp với R107 ratio 30, 50, 60

Với tỉ số truyền (Ratio): 30.77

  • Mã hàng: R107
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.9 – 1.4 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 2240 – 3020 (Nm)

Với tỉ số truyền (Ratio): 47.63

  • Mã hàng: R107
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.25 – 0.9 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 3470 – 4760 (Nm)

Với tỉ số truyền (Ratio): 59.41

  • Mã hàng: R107 RF107
  • Công suất: 11KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc: 0.9 (fB)
  • Lực momen xoắn: 4790 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R107
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R107

Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc 11KW 15KW gắn với K107 ratio 60

  • Mã hàng: K107, KA107
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Tỉ số truyền: 57.17
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 90mm
  • Trục cavet: 25mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.9 – 1.45(fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 4170 – 5610 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K107 KA107
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K107 KA107

Bên cạnh đó, còn rất nhiều tỉ số truyền cùng các mã hàng khác nhau, cần thêm thông tin hay tư vấn kỹ thuật liên hệ động cơ Thành Thái:

Hotline 1: 0909.064.529

Hotline 2: 0966.596.219

Thông số kỹ thuật

Giảm tốc tải nặng R K F 11kW 15HP 15kW 20HP

• Thương hiệu: ADTECH
• Thời gian bảo hành: Đến 24 tháng
• Loại sản phẩm: Motor điện giảm tốc tải nặng
• Công suất định mức: 11kW 15HP 15kW 20HP

➤ Tỉ số truyền: 1/2 đến 1/1000
➤ R77, R87, R97, R107, R137, R147, R167

• Tần số: 50Hz
• Vật liệu: vỏ gang
• Kiểu lắp đặt: Chân đế, Mặt bích
• Nơi sản xuất: Công nghệ Đức sản xuất lắp ráp tại Trung Quốc
• Cấp cách nhiệt: cấp F
• Tiêu chuẩn: IEC IE1, IE2

Thông tin chi tiết

1.Ứng dụng giảm tốc tải nặng R K F công suất 11KW 15HP 15KW 20HP

Trong quá trình sản xuất liên tục và cần tải nặng thì giảm tốc tải nặng R K F  là sự lựa chọn hàng đầu và ưu tiên.Với lực momen xoắn và hệ số làm việc đa dạng phù thuộc vào từng tỉ số truyền tương đương mà có thể chọn được mã giảm tốc phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Giảm tốc tải nặng R K F 11kW 15HP 15kW 20HP chuyên sử dụng trong các hệ thống dây chuyền sản xuất tự động, chế tạo của các nhà máy kính, nhà máy xi măng, thép-inox, nhà máy gỗ, nhà máy gạch, đá, cán sắt thép ……nhà máy chế biến cao su, ngành xử lý hóa chất- môi trường, ngành nhựa…

2.Thông số kỹ thuật của giảm tốc tải nặng R K F công suất 11KW 15HP 15KW 20HP

Với tỉ số truyền đa dạng nên mã hàng của hộp số cũng đa dạng theo, phụ thuộc vào tỉ số truyền.

Một số tỉ số truyền thông dụng hay sử dụng trên thị trường: 1/15, 20, 25, 30, 50, 60, …

Giảm tốc tải nặng trục thẳng 11KW 15KW lắp với R77 ratio 10.88

  • Mã hàng: R77
  • Tỉ số truyền: 10.88
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 40mm, 50mm
  • Hệ số làm việc: 0.85 fB
  • Lực momen xoắn: 795 Nm
  • Chốt cavet: 12mm
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R77
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R77

Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc 11KW 15KW lắp với K77 ratio 10 và ratio 20

Với tỉ số truyền (ratio): 10.84

  • Mã hàng: K77, KA77
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Chốt cavet: 14mm
  • Hệ số làm việc: 1.25 fb
  • Lực momen xoắn: 790 Nm

Với tỉ số truyền (ratio): 20.25

  • Mã hàng: K77, KA77
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Chốt cavet: 14mm
  • Hệ số làm việc: 1.00 fb
  • Lực momen xoắn: 1480 Nm
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K77 KA77
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K77 KA77

Giảm tốc tải nặng trục ra song song 11KW 15KW lắp với F77, ratio 20

  • Mã hàng: F77, FA77
  • Tỉ số truyền: 19.7
  • Công suất: 11KW 15KW
  • Đường kính trục vào: 38mm
  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Hệ số làm việc: 1.1 Fb
  • Lực momen xoắn: 1440 Nm
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F77 FA77
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F77 FA77

Giảm tốc tải nặng trục thẳng 11KW 15KW lắp với R97 ratio 10, 20, 30

Với tỉ số truyền (Ratio): 10.83

  • Mã hàng: R97, RX97
  • Tỉ số truyền: 10.83
  • Công suất: 11KW – 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 60mm
  • Chốt cavet: 18mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 2.7 – 1.95 (fB)
  • Lực momen xoắn: 790 – 1060 (Nm)

Với tỉ số truyền (Ratio): 20.14

  • Mã hàng: R97, RX97
  • Tỉ số truyền: 20.14
  • Công suất: 11KW – 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 60mm
  • Chốt cavet: 18mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.8 – 1.3 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 1470 – 1980 (Nm
  • Với tỉ số truyền (Ratio): 27.58
    • Mã hàng: R97, RX97
    • Tỉ số truyền: 27.58
    • Công suất: 11KW – 15KW
    • Đường kính trục vào: 42mm
    • Đường kính trục ra: 60mm
    • Chốt cavet: 18mm
    • Hệ số làm việc lần lượt: 1.35 – 1.00 (fB)
    • Lực momen xoắn lần lượt: 2010 – 2710 (Nm
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R97
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R97

Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc 11KW 15KW lắp với K97, KA97 ratio 25 30 50

Với tỉ số truyền (ratio): 24.75

  • Mã hàng: K97, KA97
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 2.4 – 1.75 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 1800 – 2430 (Nm)

Với tỉ số truyền (ratio): 30.82

  • Mã hàng: K97, KA97
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.9 – 1.4 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 2250 – 3020 (Nm)

Với tỉ số truyền (ratio): 47.93

  • Mã hàng: K97, KA97
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.25 – 0.9 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 3500 – 4700 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục vuông góc K97 KA97
Giảm tốc tải nặng trục vuông góc K97 KA97

Giảm tốc tải nặng trục ra song song 11KW 15KW lắp với F97 FA97 ratio 45

  • Mã hàng: F97, FA97, FF97, FAF97
  • Tỉ số truyền: 44.49
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.3 – 1.00 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 3250 – 4360 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F97 FA97
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F97 FA97

Giảm tốc tải nặng trục thẳng 11KW 15KW lắp với R107 ratio 30, 50, 60

Với tỉ số truyền (Ratio): 30.77

  • Mã hàng: R107
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.9 – 1.4 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 2240 – 3020 (Nm)

Với tỉ số truyền (Ratio): 47.63

  • Mã hàng: R107
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.25 – 0.9 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 3470 – 4760 (Nm)

Với tỉ số truyền (Ratio): 59.41

  • Mã hàng: R107 RF107
  • Công suất: 11KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc: 0.9 (fB)
  • Lực momen xoắn: 4790 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R107
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R107

Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc 11KW 15KW gắn với K107 ratio 60

  • Mã hàng: K107, KA107
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Tỉ số truyền: 57.17
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 90mm
  • Trục cavet: 25mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.9 – 1.45(fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 4170 – 5610 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K107 KA107
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K107 KA107

Bên cạnh đó, còn rất nhiều tỉ số truyền cùng các mã hàng khác nhau, cần thêm thông tin hay tư vấn kỹ thuật liên hệ động cơ Thành Thái:

Hotline 1: 0909.064.529

Hotline 2: 0966.596.219

Thông số kỹ thuật

Giảm tốc tải nặng R K F 11kW 15HP 15kW 20HP

• Thương hiệu: ADTECH
• Thời gian bảo hành: Đến 24 tháng
• Loại sản phẩm: Motor điện giảm tốc tải nặng
• Công suất định mức: 11kW 15HP 15kW 20HP

➤ Tỉ số truyền: 1/2 đến 1/1000
➤ R77, R87, R97, R107, R137, R147, R167

• Tần số: 50Hz
• Vật liệu: vỏ gang
• Kiểu lắp đặt: Chân đế, Mặt bích
• Nơi sản xuất: Công nghệ Đức sản xuất lắp ráp tại Trung Quốc
• Cấp cách nhiệt: cấp F
• Tiêu chuẩn: IEC IE1, IE2

Thông tin sản phẩm

1.Ứng dụng giảm tốc tải nặng R K F công suất 11KW 15HP 15KW 20HP

Trong quá trình sản xuất liên tục và cần tải nặng thì giảm tốc tải nặng R K F  là sự lựa chọn hàng đầu và ưu tiên.Với lực momen xoắn và hệ số làm việc đa dạng phù thuộc vào từng tỉ số truyền tương đương mà có thể chọn được mã giảm tốc phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Giảm tốc tải nặng R K F 11kW 15HP 15kW 20HP chuyên sử dụng trong các hệ thống dây chuyền sản xuất tự động, chế tạo của các nhà máy kính, nhà máy xi măng, thép-inox, nhà máy gỗ, nhà máy gạch, đá, cán sắt thép ……nhà máy chế biến cao su, ngành xử lý hóa chất- môi trường, ngành nhựa…

2.Thông số kỹ thuật của giảm tốc tải nặng R K F công suất 11KW 15HP 15KW 20HP

Với tỉ số truyền đa dạng nên mã hàng của hộp số cũng đa dạng theo, phụ thuộc vào tỉ số truyền.

Một số tỉ số truyền thông dụng hay sử dụng trên thị trường: 1/15, 20, 25, 30, 50, 60, …

Giảm tốc tải nặng trục thẳng 11KW 15KW lắp với R77 ratio 10.88

  • Mã hàng: R77
  • Tỉ số truyền: 10.88
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 40mm, 50mm
  • Hệ số làm việc: 0.85 fB
  • Lực momen xoắn: 795 Nm
  • Chốt cavet: 12mm
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R77
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R77

Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc 11KW 15KW lắp với K77 ratio 10 và ratio 20

Với tỉ số truyền (ratio): 10.84

  • Mã hàng: K77, KA77
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Chốt cavet: 14mm
  • Hệ số làm việc: 1.25 fb
  • Lực momen xoắn: 790 Nm

Với tỉ số truyền (ratio): 20.25

  • Mã hàng: K77, KA77
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Chốt cavet: 14mm
  • Hệ số làm việc: 1.00 fb
  • Lực momen xoắn: 1480 Nm
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K77 KA77
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K77 KA77

Giảm tốc tải nặng trục ra song song 11KW 15KW lắp với F77, ratio 20

  • Mã hàng: F77, FA77
  • Tỉ số truyền: 19.7
  • Công suất: 11KW 15KW
  • Đường kính trục vào: 38mm
  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Hệ số làm việc: 1.1 Fb
  • Lực momen xoắn: 1440 Nm
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F77 FA77
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F77 FA77

Giảm tốc tải nặng trục thẳng 11KW 15KW lắp với R97 ratio 10, 20, 30

Với tỉ số truyền (Ratio): 10.83

  • Mã hàng: R97, RX97
  • Tỉ số truyền: 10.83
  • Công suất: 11KW – 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 60mm
  • Chốt cavet: 18mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 2.7 – 1.95 (fB)
  • Lực momen xoắn: 790 – 1060 (Nm)

Với tỉ số truyền (Ratio): 20.14

  • Mã hàng: R97, RX97
  • Tỉ số truyền: 20.14
  • Công suất: 11KW – 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 60mm
  • Chốt cavet: 18mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.8 – 1.3 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 1470 – 1980 (Nm
  • Với tỉ số truyền (Ratio): 27.58
    • Mã hàng: R97, RX97
    • Tỉ số truyền: 27.58
    • Công suất: 11KW – 15KW
    • Đường kính trục vào: 42mm
    • Đường kính trục ra: 60mm
    • Chốt cavet: 18mm
    • Hệ số làm việc lần lượt: 1.35 – 1.00 (fB)
    • Lực momen xoắn lần lượt: 2010 – 2710 (Nm
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R97
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R97

Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc 11KW 15KW lắp với K97, KA97 ratio 25 30 50

Với tỉ số truyền (ratio): 24.75

  • Mã hàng: K97, KA97
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 2.4 – 1.75 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 1800 – 2430 (Nm)

Với tỉ số truyền (ratio): 30.82

  • Mã hàng: K97, KA97
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.9 – 1.4 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 2250 – 3020 (Nm)

Với tỉ số truyền (ratio): 47.93

  • Mã hàng: K97, KA97
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.25 – 0.9 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 3500 – 4700 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục vuông góc K97 KA97
Giảm tốc tải nặng trục vuông góc K97 KA97

Giảm tốc tải nặng trục ra song song 11KW 15KW lắp với F97 FA97 ratio 45

  • Mã hàng: F97, FA97, FF97, FAF97
  • Tỉ số truyền: 44.49
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.3 – 1.00 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 3250 – 4360 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F97 FA97
Giảm tốc tải nặng trục ra song song F97 FA97

Giảm tốc tải nặng trục thẳng 11KW 15KW lắp với R107 ratio 30, 50, 60

Với tỉ số truyền (Ratio): 30.77

  • Mã hàng: R107
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.9 – 1.4 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 2240 – 3020 (Nm)

Với tỉ số truyền (Ratio): 47.63

  • Mã hàng: R107
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.25 – 0.9 (fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 3470 – 4760 (Nm)

Với tỉ số truyền (Ratio): 59.41

  • Mã hàng: R107 RF107
  • Công suất: 11KW
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Trục cavet: 20mm
  • Hệ số làm việc: 0.9 (fB)
  • Lực momen xoắn: 4790 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R107
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R107

Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc 11KW 15KW gắn với K107 ratio 60

  • Mã hàng: K107, KA107
  • Công suất: 11KW, 15KW
  • Tỉ số truyền: 57.17
  • Đường kính trục vào: 42mm              
  • Đường kính trục ra: 90mm
  • Trục cavet: 25mm
  • Hệ số làm việc lần lượt: 1.9 – 1.45(fB)
  • Lực momen xoắn lần lượt: 4170 – 5610 (Nm)
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K107 KA107
Giảm tốc tải nặng trục ra vuông góc K107 KA107

Bên cạnh đó, còn rất nhiều tỉ số truyền cùng các mã hàng khác nhau, cần thêm thông tin hay tư vấn kỹ thuật liên hệ động cơ Thành Thái:

Hotline 1: 0909.064.529

Hotline 2: 0966.596.219

Thông số kỹ thuật

Giảm tốc tải nặng R K F 11kW 15HP 15kW 20HP

• Thương hiệu: ADTECH
• Thời gian bảo hành: Đến 24 tháng
• Loại sản phẩm: Motor điện giảm tốc tải nặng
• Công suất định mức: 11kW 15HP 15kW 20HP

➤ Tỉ số truyền: 1/2 đến 1/1000
➤ R77, R87, R97, R107, R137, R147, R167

• Tần số: 50Hz
• Vật liệu: vỏ gang
• Kiểu lắp đặt: Chân đế, Mặt bích
• Nơi sản xuất: Công nghệ Đức sản xuất lắp ráp tại Trung Quốc
• Cấp cách nhiệt: cấp F
• Tiêu chuẩn: IEC IE1, IE2

Sản phẩm mới