Giảm tốc Hitachi còn có tên gọi là động cơ giảm tốc Hitachi hay motor giảm tốc Hitachi. Đây được coi là một trong những thương hiệu motor điện uy tín nhất trên thế giới. Sản phẩm được sản xuất bởi tập đoàn Hitachi (một tập đoàn đa quốc gia của Nhật Bản) với hơn 100 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất motor điện.
Giới thiệu về giảm tốc Hitachi
Dưới đây là một vài thông tin cơ bản liên quan đến giảm tốc Hitachi mà bạn cần biết:
- Màu động cơ: Có 3 gam màu chính là trắng, ghi và xanh sậm
- Nguồn gốc, xuất xứ: Nhật và Thái
- Hiện tại nhà máy motor giảm tốc Hitachi tại Thái Lan đã hoạt động được nhiều năm.
- Nguyên liệu vỏ motor giảm tốc Hitachi chủ yếu làm từ gang, nhôm, thép.
- Nguyên liệu hộp cực điện động cơ Hitachi: Lá thép, kiểu hộp cực điện nằm ngang thân motor
Nguyên lý motor điện Hitachi vận hành
Dưới đây là toàn bộ quá trình về nguyên lý hoạt động của mô tơ điện Hitachi:
- Stator: Là phần cố định của motor điện và được làm bằng thép. Bên trong stato có các lõi thép được quấn bằng các cuộn dây. Lúc này từ trường quay sẽ được tạo ra khi có dòng điện chạy qua các cuộn dây stator.
- Rotor: Là phần quay của mô tơ điện và chủ yếu được làm bằng nhôm hoặc đồng. Bên trong roto cũng có lõi thép được quấn quanh bằng các cuộn dây điện. Sẽ có một lực điện từ được tạo ra làm cho rotor quay khi từ trường quay của stato tác động lên các cuộn dây roto.
- Đánh lửa: Đánh lửa là bộ phận quan trọng, giúp tạo ra dòng điện chạy qua các cuộn dây stato.
- Bánh răng: Bánh vít là bộ phận truyền động của mô tơ điện, được sử dụng để truyền chuyển động từ roto đến các thiết bị khác khi hoạt động.
- Bộ phận làm mát: Bộ phận làm mát là bộ phận không thể thiếu đối với động cơ,giúp motor điện không bị quá nhiệt khi làm việc, thường được làm bằng quạt hoặc cánh tản nhiệt.
Motor giảm tốc Hitachi có những loại nào?
Động cơ giảm tốc Hitachi cốt dương
Mô tơ hộp số Hitachi cốt dương có công suất từ 0.75Kw tới 5.5Kw, gắn hộp số WPDS size từ 70 tới 155 có các thông số sau:
- Chiều dài động cơ: 255 – 375.5 mm
- Độ dài giảm tốc: Từ 202 đến 448 mm
- Đường kính ngoài mặt bích: Từ 200 đến 300 mm
- Đường kính trục sả phẩm: 28 – 60 mm
- Tỉ số truyền giảm tốc: 30, 40, 10, 20, 50, 60
- Tốc độ trục ra motor: từ 23, 25, … 150 vòng/phút
- Dòng điện Ampe định mức: Sử dụng dòng điện 2.1 ampe
Motor giảm tốc Hitachi cốt ra vuông góc
Mô tơ giảm tốc Hitachi cốt ra vuông góc có công suất từ 1Hp tới 7.5Hp có các kích thước cần lưu ý như sau:
- Chiều dài hộp giảm tốc: Từ 167 đến 327.5 mm
- Chiều cao hộp giảm tốc: Từ 235 đến 427 mm
- Đường kính trục âm – dương: Từ 25 đến 45 mm
- Dòng ampe định mức động cơ: Sử dụng dòng từ 2.1 A – 11.7 A
Motor giảm tốc Hitachi trục ngửa úp
Motor giảm tốc Hitachi trục úp ngửa có công suất từ 1 ngựa tới 7.5 ngựa có các kích thước như sau:
- Khoảng cách lỗ chân đế: Từ 120 đến 290 mm
- Bản rộng chân đế: Từ 152 đến 345 mm
- Loại này có thể ngửa lên hoặc úp xuống tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng
Động cơ Hitachi có gắn giảm tốc cyclo trục thẳng
Motor giảm tốc Hitachi trục thẳng có công suất từ 0.75Kw tới 5.5Kw, có các thông số:
- Tổng dài motor: 414 – 905.5 mm
- Tổng chiều rộng động cơ: 210 – 470 mm
- Khoảng cách lỗ đế ngang: Từ 180 đến 420 mm
- Tỉ số truyền hộp số i: 29, 35, 11, 17, 23, 43, 59
- Tốc độ trục ra sản phẩm: từ 24, 25, 33,… đến 127, 136 vòng/phút
Động cơ giảm tốc mặt bích Hitachi khuấy
Động cơ giảm tốc Hitachi khuấy có công suất từ 1Hp tới 10HP, gồm các thông số:
- Đường kính ngoài mặt bích: Từ 180 đến 430 mm
- Đường kính trong mặt bích: Từ 130 đến 345 mm
- Đường kính trục sản phẩm: 25 – 80 mm
- Tỉ số truyền hộp số i: 29, 35, 11, 17, 23, 43, 59
- Tốc độ trục ra động cơ: từ 24, 25, 33,… đến 127, 136 vòng/phút
Mô tơ điện Hitachi giảm tốc tải nặng R: Động cơ Hitachi thường được lắp đặt với giảm tốc tải nặng từ R47 tới R87.
Motor hộp giảm tốc Hitachi bánh vít côn xoắn K: Hộp giảm tốc bánh vít côn từ K47 tới K87 phù hợp để lắp với motor Hitachi từ 1HP tới 10HP
Motor giảm tốc Hitachi có phanh: Động cơ giảm tốc Hitachi có phanh thường lắp đặt cho các ứng dụng cần phanh dừng như thang máy, cầu trục, cửa an ninh,…để đảm bảo an toàn
Thông số kỹ thuật cơ bản của động cơ giảm tốc Hitachi
Các thông số dưới đây là thông tin cơ bản của giảm tốc Hitachi mà bất cứ khách hàng nào cũng cần phải biết:
- Điện áp sử dụng: 3 pha 220/380V, 3 pha 380/660v
- Tần số dòng điện sử dụng: 50Hz, 60HZ
- Tốc độ của động cơ: 2800 – 3000v/p, 1400 -1500v/p, 900 – 1000v/p
- Tỉ số truyền thông dụng là: 1/5, 1/10, 1/15, 1/20, 1/25, 1/30, 1/40, 1/50, 1/60, 1/80, 1/100, …
- Tốc độ trục ra phổ biến như bảng dưới đây:
- Ngoài ra, cũng có một vài công suất động cơ giảm tốc Hitachi được dùng phổ biến nhất hiện nay:
- Động cơ giảm tốc Hitachi 0.75KW 1HP với đường kính trục ra 28 mm
- Motor giảm tốc Hitachi 1.1Kw – 1.5HP có cốt ra 32 mm
- Động cơ hộp số giảm tốc Hitachi 1.5Kw 2HP đường kính trục 32 mm
- Motor giảm tốc Hitachi 2.2Kw 3HP có đường kính cốt 40 mm
- Động cơ hộp số giảm tốc Hitachi 3Kw 4HP trục ra 40 mm
- Motor hộp giảm tốc Hitachi 3.7Kw 5HP cốt ra 40 mm
- Động cơ hộp giảm tốc Hitachi 5.5Kw 7.5HP trục ra 50 mm
- Động cơ hộp giảm tốc Hitachi 7.5Kw 10HP trục ra 60 mm
Ứng dụng giảm tốc Hitachi trong đời sống, sản xuất
Motor giảm tốc Hitachi được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng cụ thể khác nhau, bao gồm:
- Hệ thống máy móc công nghiệp như máy dệt, máy sản xuất giấy, máy bơm nước, máy nén khí, máy nghiền đá, v.v.
- Tích hợp trong các hệ thống điều khiển thông minh như hệ thống cảm biến, hệ thống nhà thông minh, và điều khiển các quy trình sản xuất,….
- Được sử dụng trong các hệ thống tàu thủy và hàng hải như tàu du lịch, tàu chở hàng, tàu cá,….
- Các hệ thống chế biến và sản xuất thực phẩm như máy sản xuất đồ uống, máy chế biến thực phẩm, máy sản xuất bánh kẹo, ….
- Đặc biệt, mô tơ điện Hitachi còn được sử dụng trong các hệ thống điện mặt trời như hệ thống theo dõi và điều khiển, hệ thống lưu trữ năng lượng,….
Bên cạnh đó, chúng ta cùng tham khảo thêm về một số dòng giảm tốc tương tự phổ biến trên thị trường như:
Giảm tốc 3 pha ADTECH – Công nghệ Đức
Giảm tốc 1 pha ADTECH – Công nghệ Đức
Giảm tốc SUMITOMO
Giảm tốc tải nặng trục thẳng R
Giảm tốc tải nặng trục vuông góc K